Câu 1: Cơ chế File Server có đặc điểm sau
a. Dữ liệu khi xử lý được nằm trên máy chủ
b. Việc tính toán và xử lý số liệu được thực hiện trên máy trạm
c. Việc tính toán và xử lý số liệu được thực hiện trên máy chủ
d. Cả hai phương án (a) và (b) đều đúng

Câu 2: Cơ chế Client Server có đặc điểm sau
a. Việc tính toán và xử lý số liệu chỉ thực hiện trên máy chủ
b. Việc tính toán và xử lý số liệu chỉ thực hiện trên máy trạm
c. Việc tính toán và xử lý số liệu có thể được thực hiện trên cả máy chủ và máy trạm
d. Cả hai phương án (a) và (c) đều đúng

Câu 3: Với ngôn ngữ Foxpro for Dos, có thể sử dụng được tối đa bao nhiêu câu lệnh SELECT lồng nhau
a. 1 lệnh
b. 2 lệnh
c. 3 lệnh
d. 4 lệnh

Câu 4: Mỗi ký tự trong bảng mã Unicode có độ dài bao nhiêu byte?
a. 1 byte
b. 2 byte
c. 3 byte
d. 4 byte

Câu 5: Mỗi ký tự trong bảng mã UTF8 có thể độ dài tối đa bao nhiêu byte?
a. 2 byte
b. 3 byte
c. 4 byte
d. 5 byte

Câu 6. Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng máy tính cục bộ (LAN) có những kiểu cơ bản nào sau đây:
a. Ring Topology và Bus Topology
b. Ring Topology và Star Topology
c. Bus Topology, Star Topology và Ring Topology
d. Bus Topology, Star Topology, Ring Topology và Mesh Topology

Câu 7. Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
a. HTTP
b. FTP
c. SMTP
d. TELNET

Câu 8. Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
a. HTTP
b. FTP
c. SMTP
d. TELNET

Câu 9. Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
a. HTTP
b. FTP
c. SMTP
d. POP

Câu 10. Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
a. HTTP
b. FTP
c. SMTP
d. TELNE

Câu 11. Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép thực hiện kiểu mạng ngang hàng :
a. Windows 2000.NT
b. UNIX.
c. LINUX
d. Novell Netware

Câu 12. Hệ điều hành mạng nào sau đây cho phép thực hiện kiểu mạng Client.Server:
a. Windows NT Server
b. UNIX
c. Novell Netware
d. Tất cả đều đúng

Câu 13. Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu vào (Input):
a. Keyboard, Mouse, Light Pen
b. Keyboard, Scanner, Digitizer
c. Mouse, Light Pen, Touch screen
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 14. Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu ra (Output):
a. Printer, RAM Disk, Plotter
b. Printer, Scanner, Plotter
c. Monitor, Plotter, Printer
d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 15. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì
a. Secondary
b. Primary memory
c. Receive memory
d. Ramdom access memory

Câu 16. Các thành phần: Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương,bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
a. Phần cứng
b. Phần mềm
c. Thiết bị lưu trữ
d. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 17. Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?
a. UNIX
b. WINDOWS 2000
c. DOS
d. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 18. Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?
a. COMMAND.com
b. IO.sys
c. MSDOS.sys
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 19. Định nghĩa nào là tệp tin?
a. Là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
b. Là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
c. Là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
d. Cả hai phương án (a) và (b) đều đúng.

Câu 20. Định nghĩa nào là đường dẫn:
a. Là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
b. Là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
c. Là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 21. Công cụ nào dùng để hiển thị ngắt (IRQ) và cổng I.O port trên windows 2000 Server
a. Windows 2000 diagnostic
b. Event viewer
c. Performance monitor
d. Network monitor

Câu 22. Phiên bản nào sử dụng bảng quản lý tập tin trên đĩa cứng với không gian địa chỉ 64 bit.
a. FAT16
b. FAT32
c. NTFS
d. Tất cả phương án trên đều đúng.

Câu 23. Chức năng an toàn đĩa (software-based disk fault tolerance) tích hợp trong Windows 2000 Server hỗ trợ công nghệ nào?
a. Disk replication
b. Track sparing
c. Disk striping with parity
d. Disk striping without parity

Câu 24. Muốn chuyển đổi kiểu file System từ FAT sang NTFS cho một phân hoạch đĩa (có dữ liệu) phương pháp nào là tốt nhất.
a. Dùng Disk admin để Format lại
b. Dùng tiện ích Convert trong chế độ dòng lệnh
c. Dùng Server Manager để Format
d. Dùng Windows explorer để Format

Câu 25. Chương trình trên nền Fox Dos không chạy được ở chế độ Full Screens khi máy tính được cài hệ điều hành là phiên bản 32-bit của Windows Vista (hoặc Windows 7) là do:
a. Driver của card màn hình không hỗ trợ.
b. KTGD và TTBC là các chương trình được thiết kế chạy trên nền16-bit của MS DOS nên không chạy được trên các hệ điều hành 32-bit.
c. Chưa khai báo đầy đủ các thông số khi cài đặt KTGD và TTBC
d. Các phương án trên đều sai.

Liên hệ: caibevbsp@gmail.com